Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận [阿毘達磨大毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 125 »»
Tải file RTF (6.900 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0650c01║
T27n1545_p0650c02║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第一 百
T27n1545_p0650c03║ 二 十五
T27n1545_p0650c04║
T27n1545_p0650c05║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0650c06║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0650c07║ 業蘊第四中自業納息第五 之 二
T27n1545_p0650c08║ 若業是自業。此業定當受異熟耶。答應作
T27n1545_p0650c09║ 四句。有業是自業。此業定當不受異熟。謂
T27n1545_p0650c10║ 業已得今有異熟。及業異熟已生正受。此業
T27n1545_p0650c11║ 異熟已至最後位 。此最後言義有多種。謂有
T27n1545_p0650c12║ 最後千劫 。有最後百劫 。有最後劫 。有最
T27n1545_p0650c13║ 後千歲。有最後百歲。有最後歲。有最後月。
T27n1545_p0650c14║ 有最後晝夜。有最後剎那。云 何 最後千劫 。
T27n1545_p0650c15║ 謂如一 業能引非想非非想處八 十千劫 壽
T27n1545_p0650c16║ 量。彼住 最後千劫 時。此業是自業。此業定
T27n1545_p0650c17║ 當不受異熟。已至最後異熟位 故。云 何 最
T27n1545_p0650c18║ 後百劫 。謂如一 業能引無煩天處十百劫 壽
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0650c01║
T27n1545_p0650c02║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第一 百
T27n1545_p0650c03║ 二 十五
T27n1545_p0650c04║
T27n1545_p0650c05║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0650c06║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0650c07║ 業蘊第四中自業納息第五 之 二
T27n1545_p0650c08║ 若業是自業。此業定當受異熟耶。答應作
T27n1545_p0650c09║ 四句。有業是自業。此業定當不受異熟。謂
T27n1545_p0650c10║ 業已得今有異熟。及業異熟已生正受。此業
T27n1545_p0650c11║ 異熟已至最後位 。此最後言義有多種。謂有
T27n1545_p0650c12║ 最後千劫 。有最後百劫 。有最後劫 。有最
T27n1545_p0650c13║ 後千歲。有最後百歲。有最後歲。有最後月。
T27n1545_p0650c14║ 有最後晝夜。有最後剎那。云 何 最後千劫 。
T27n1545_p0650c15║ 謂如一 業能引非想非非想處八 十千劫 壽
T27n1545_p0650c16║ 量。彼住 最後千劫 時。此業是自業。此業定
T27n1545_p0650c17║ 當不受異熟。已至最後異熟位 故。云 何 最
T27n1545_p0650c18║ 後百劫 。謂如一 業能引無煩天處十百劫 壽
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 200 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.900 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.143.143.202 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập